Biểu phí
CƠ CẤU BIỂU PHÍ NHẬP HÀNG CỦA ORDERVIETNAM.COM.
Chi phí nhập một đơn hàng bao gồm:
TỔNG TIỀN ĐƠN HÀNG = GIÁ VỐN + PHÍ MUA HÀNG & KIỂM HÀNG + PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ |
1. Giá vốn: gồm tiền hàng và phí vận chuyển nội địa Trung Quốc từ địa điểm của người bán tới kho của ordervietnam.com (OVN) tại Trung Quốc. Đây là phí cố định OVN phải trả cho người bán.
2. Phí dịch vụ mua hàng & kiểm hàng:
- Phí mua hàng là phí dịch vụ giao dịch với nhà cung cấp và thực hiện mua đơn hàng theo yêu cầu của Quý khách.
- Phí kiểm hàng gói dịch vụ đảm bảo sản phẩm không bị người bán giao thiếu hoặc giao lỗi. Khi đặt hàng quý khách có thể tùy chọn sử dụng gói dịch vụ này.
3. Phí vận chuyển quốc tế Trung Quốc - Việt Nam là chi phí chuyển hàng từ Trung Quốc về các kho của OVN tại Việt Nam.
4. Phí giao hàng nội địa Việt Nam là chi phí chuyển hàng từ kho của OVN tới địa chỉ nhận hàng của Quý khách.
GIÁ VỐN :
Là chi phí cố định phải trả cho Người bán, bao gồm :
- Tiền hàng: được tính bằng đơn giá sản phẩm nhân với tỷ giá nhân dân tệ tại thời điểm đặt cọc đơn hàng.
- Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc, thông thường được các hãng vận chuyển tính như sau :

PHÍ DỊCH VỤ MUA HÀNG
- Phí mua hàng được tính theo tỉ lệ tiền hàng khách đặt hàng
Phí dịch vụ mua hàng = Tiền hàng * % phí dịch vụ
BẢNG PHẦN TRĂM PHÍ DỊCH VỤ MUA HÀNG | |
Giá trị đơn hàng | Phần trăm phí dịch vụ mua hàng |
0-5.000.000đ | 1.5% |
>5.000.000đ | 1.0% |
Lưu ý: Mức phí mua hàng tối thiểu là 5.000 VNĐ/ đơn hàng
PHÍ DỊCH VỤ KIỂM HÀNG
Phí kiểm hàng: Phí kiểm hàng: Là phí sử dụng cho gói kiểm/đếm, đảm bảo sản phẩm không bị Người bán giao hàng sai, lỗi hoặc giao nhầm sản phẩm và nếu đơn hàng nhận thiếu ordervietnam.com (OVN) sẽ kịp thời Khiếu nại Người bán cho Khách hàng, ngay tại khâu nhận hàng tại kho Quảng Châu. Khi đặt hàng Quý khách có thể lựa chọn sử dụng gói dịch vụ này hoặc không.
BẢNG PHÍ KIẾM HÀNG THEO SẢN PHẨM | ||
Số lượng sp/đơn | Giá sp >= 10 tệ | Giá sp < 10 tệ |
1-10 sp | 5.000đ | 1.500đ |
11-100 sp | 3.000đ | 1.000đ |
101-500 sp | 2.000đ | 1.000đ |
Trên 500 sp | 1.500đ | 700đ |
* Lưu ý: Trong trường hợp đơn hàng có số lượng sản phẩm rất lớn và cùng chủng loại, vui lòng liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng để được hướng dẫn.
PHÍ VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
Phí vận chuyển quốc tế = Phí cố định (5.000đ/đơn hàng) + Phí vận chuyển hàng hóa
ordervietnam.com có 03 gói vận chuyển:
1. Chuyển phát tiết kiệm (CPTK) : TẠM NGƯNG
Chỉ áp dụng cho khách hàng với đơn hàng có trọng lượng từ 50kg. Áp dụng đối với các mặt hàng nhỏ gọn và nặng. Hình thức này không khuyến khích khách hàng lựa chọn đối với các mặt hàng thông thường.
- Thời gian hàng về Hà Nội từ 3 – 5 ngày, thời gian hàng về TP.HCM từ 7 – 10 ngày.
- Biểu phí cập nhật ngày 11/03/2021
Bảng phí như sau :
Chuyển phát tiết kiệm | Từ 3 - 5 ngày | Từ 7 - 10 ngày |
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội (đ/Kg) | Sài Gòn (đ/Kg) |
> 200 kg | 17.000 | 21.500 |
50 kg - 200 kg | 19.000 | 23.500 |
* Lưu ý: Trong trường hợp đơn hàng Khách hàng chọn CPTK nhưng thực tế cân nặng không đủ 50kg thì sẽ chuyển về hình thức Chuyển phát thường (CPT).
2. Chuyển phát thường (CPT): OVN mặc định trên các đơn hàng là CPT (chuyển phát thường) quý khách hàng có thể thay đổi hình thức vận chuyển như CPN , CT (chuyển phát nhanh , chuyển thẳng )
- Thời gian hàng về Hà Nội từ 02-03 ngày, thời gian hàng về TP.HCM từ 05-07 ngày trong điều kiện thông quan thông thường.
- Biểu phí cập nhật ngày 15/09/2022
Bảng phí như sau:
Chuyển phát thường | Từ 2 - 3 ngày (thường là 2 ngày) | Từ 5 - 7 ngày (thường là 5 ngày) |
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội (đ/Kg) | Sài Gòn (đ/Kg) |
> 200 kg | 26.000 | 32.000 |
70,1 kg - 200 kg | 27.000 | 33.000 |
20,1 kg - 70 kg | 28.000 | 34.000 |
0,1 kg - 20 kg | 30.000 | 36.000 |
Lưu ý : Liên hệ Hotline để có báo giá tốt hơn nếu hàng thuộc nhóm hàng nhỏ gọn và trọng lượng lớn (siêu nặng) như máy móc, sắt thép.
3. Chuyển phát nhanh (CPN) : TẠM NGƯNG
- Thời gian hàng về Hà Nội cam kết 02 ngày, thời gian hàng về TP.HCM cam kết 03-04 ngày trong điều kiện thông quan bình thường.
- Biểu phí cập nhật ngày 11/03/2021
Bảng phí như sau:
Chuyển phát nhanh | Từ 2 ngày có hàng tại Hà Nội | Từ 3 - 4 ngày |
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội (đ/Kg) | Sài Gòn (đ/Kg) |
> 50 kg | 26.000 | 43.500 |
0,1 kg - 50 kg | 28.000 | 46.500 |
Hàng ký gửi : TẠM NGƯNG
Là đơn hàng Khách hàng tự giao dịch với Nhà cung cấp (NCC) để mua hàng, nhờ OVN vận chuyển hàng hóa từ kho của OVN ở Quảng Châu về Việt Nam.
Bảng phí Chuyển phát thường đối với hàng Ký gửi:
Chuyển phát thường đối với hàng ký gửi | ||
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội (đ/Kg) | Sài Gòn (đ/Kg) |
> 300 kg | Thỏa thuận tùy loại hàng hóa | |
70.1 kg - 300 kg | 31.500 | 41.500 |
<70kg | 36.500 | 46.500 |
Bảng phí chuyển phát tiết kiệm đối với đơn hàng Ký gửi:
Chuyển phát tiết kiệm đối với hàng ký gửi | ||
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội (đ/Kg) | Sài Gòn (đ/Kg) |
> 300 kg | Thỏa thuận tùy loại hàng hóa | |
70.1 kg - 300 kg | 28.000 | 37.500 |
<70kg | 30.000 | 39.500 |
Bảng phí chuyển phát nhanh đối với đơn hàng Ký gửi:
Chuyển phát nhanh đối với hàng ký gửi | ||
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội (đ/Kg) | Sài Gòn (đ/Kg) |
> 300 kg | Thỏa thuận tùy loại hàng hóa | |
50.1 kg - 300 kg | 39.000 | 55.500 |
0.1 kg - 50 kg | 40.000 | 56.500 |
- Trong trường hợp hàng hóa cần đóng gói đặc biệt, OVN sẽ thu phí đóng gói và phí vận chuyển tăng thêm do trọng lượng bao bì tăng lên. Vui lòng xem chi tiết mức phí và chính sách đóng gỗ tại đây. Lưu ý chung về Phí vận chuyển TQ-VN:
- Với các kiện hàng nhẹ và cồng kềnh, OVN sẽ tính PVC quy đổi từ thể tích ra cân nặng. Quý khách vui lòng xem thêm thông tin chi tiết của chính sách tại đây
- Đối với đơn hàng lựa chọn dịch vụ Chuyển phát Tiết kiệm, sẽ không đồng thời được hưởng ưu đãi chiết khấu PVC quốc tế theo Chính sách thành viên thân thiết.
- Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực tế của kiện hàng, OVN sẽ tính PVC theo cân nặng quy đổi.
- Nếu cân nặng quy đổi < hoặc bằng cân nặng thực tế của kiện hàng, OVN tiến hành tính PVC theo cân nặng thực tế.
PHÍ GIAO HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM
BIỂU PHÍ GIAO HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM | ||||
Khu vực giao hàng | Phí giao hàng | Ghi chú | ||
0-9.9kg | 10-89.9kg | >=90kg | ||
Vùng 1 (Nội thành HCM - Nội thành HN) | 25.000đ | Thêm 1.000đ/kg tiếp theo | Thỏa thuận | Bấm yêu cầu giao trước 12h để giao kịp trong ngày |
Vùng 2 (Ngoại thành HCM - Ngoại thành HN) | 30.000đ | Thêm 1.000đ/kg tiếp theo | Thỏa thuận |
ƯU ĐÃI PHÍ DỊCH VỤ
ordervietnam.com ưu đãi phí dịch vụ tùy theo cấp độ Khách hàng
ƯU ĐÃI PHÍ DỊCH VỤ | ||||
Cấp độ | Tổng điểm giao dịch tích lũy | Phí dịch vụ cố định trên 1 đơn | Chiết khấu phí dịch vụ | Tiền cọc (% giá trị đơn hàng) |
Freshmen | 0-1.000 | 5.000đ | 0% | 50% |
Copper | >1.000 | 5.000đ | 5% | 50% |
Silver | >5.000 | 5.000đ | 10% | 50% |
Gold | >25.000 | 0đ | 15% | 50% |
Platinum | >50.000 | 0đ | 20% | 40% |
Diamond | >100.000 | 0đ | 20% | 30% |
VIP | >200.000 | 0đ | 25% | 30% |
Lưu ý : 100.000đ tương đương với 1 điểm tích lũy